Máy bộ đàm Kenwood TK-2000 VHF Hàng Chính Hãng
- Mã sản phẩm: TK-2000
- Số kênh nhớ : 16 CH
- Công suất phát : 05w / 04w
- Đáp ứng tiêu chuẩn IP - 54/55 về khả năng chịu nuớc, va đạp, mưa, bụi của
Quân đội Mỹ MIL - STD 810
- Pin thông minh Lithium (Sạc ko bị chai pin)
- Kích thước : 54 x 113 x 24,9mm
- Trọng lượng : 203g
Đồng bộ gồm: Thân máy, pin Lithium KNB-63L - 1130mAh (Indonesia), sạcc bàn
KSC35s, anten, cài lưng, hướng dẫn sử dụng (Thiết bị nhập khẩu đồng bộ từ
Singapore)
Những tính năng nổi bật của máy bộ đàm cầm tay Kenwood TK2000/TK3000
- Nhỏ gọn và rất nhẹ : Nhỏ gọn như 1 chiếc điện thoại di động –TK2000/3000 chỉ nặng 203g (tính cả pin hiệu suất cao Li-ion) giúp bạn có thể cầm gọn trong lòng bàn tay hay đeo ở thắt lưng hoặc bỏ vào túi áo khoác mà không cảm thấy bất tiện khi mang chúng đi bất kỳ nơi đâu.
- Mạnh mẽ và Rắn chắc: TK-2000/3000 có thể chịu được các va đập mạnh, khi máy bị đánh rơi và tất cả các điều kiện môi trường làm việc khác nhau. Nó hoàn toàn đáp ứng tiêu chuẩn chống bụi và nước IP54/55 cũng như tiêu chuẩn quân sự Mỹ MIL-STD 810 C, D, E, F và tiêu chuẩn môi trường G.
- 16 kênh cùng chức năng quét kênh: Kenwood TK2000/TK3000 tổng cộng có 16 kênh, và mỗi kênh có thể được cài đặt một giai điêu cho dễ dàng nhận dạng. Đặc biệt có DQT để loại bỏ tín hiệu nhiễu không mong muốn. Bạn cũng có thể chỉ định 16 kênh nếu không muốn sử dụng chức năng quét tự động.
- Khóa và Giữ: Phím khóa bên hông được cải tiến cho tiện dụng hơn, trong khí tính năng giữ được cải tiến với nhiều chức năng mạnh mẽ hơn. Kenwood TK-2000/3000 sẵn sàng sử dụng ngay sau khi mua hàng. Máy bộ đàm có các phụ kiện đi kèm là bộ sạc và ăng ten. Tất cả phụ kiện đầy đủ bạn không cần phải mua thêm bất kỳ thứ gì nữa.
- Độ bền : Kenwood TK-2000/3000 thiết kế để chống được va đập mạnh, hoạt động trong mọi điều kiện thời tiết. Đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn IP54 và MIL-STD 810 C, D, E, F & G
- Phím bấm được lập trình theo chức năng: Phím PF bên cạnh thân máy có thể được gán cho những chức năng khác nhau của máy giúp tăng hiệu quả cũng như sự thuận tiện khi sử dụng, trong khi điều chỉnh tính năng “ấn giữ” giúp tăng gấp đôi chức năng của máy trên cùng một phím chức năng.
- Tất cả trong một: TK-2000/3000 có thể dùng ngay sau khi bạn mua chúng từ chúng tôi. Nó đã bao gồm đẩy đủ các phụ kiện cần thiết: pin, sạcvà antenna. Ngoài ra một đai cài thắt lưng cũng đã đi kèm theo máy, do đó bạn không cần phải mua thêm bất kỳ phụ kiện gì, nó đã sẵn sàng để bạn liên lạc công việc.
- Một số tính năng khác
+ Công xuất phát 5W (VHF) / 4W (UHF).
+ QT / DQT
+ Mã hóa DTMF (PTT ID, Autodial)
+ Quét ưu tiên.
+ Lập trình và cài đặt qua Windows
+ Thoại rảnh tay (VOX)
+ Tiết kiệm pin
+ Khóa kênh bận,
+ Định thời gian phát (TOT)
+ Báo pin yếu.
+ Đèn LED 3 màu.
+ Sao chép nhanh cấu hình cài đặt cho các máy.
Thông số kỹ thuật của máy bộ đàm Kenwood TK2000/TK3000
|
TK-2000 |
TK-3000 |
THÔNG SỐ CHUNG |
||
Dải tần số Kiểu 1 Kiểu 2 |
136 ~ 174 MHz |
440 ~ 480 MHz 400 ~ 430 MHz |
Dung lượng kênh |
16 kênh |
|
Độ dãn kênh Rộng / Hẹp |
25 kHz / 12.5 kHz |
|
Bước kênh |
5, 6.25 kHz |
|
Điện áp sử dụng |
7.5 V DC ± 20% |
|
Thời gian sử dụng (chu trình 5-5-90, tiết kiệm)với KNB-63L |
Xấp xỉ 10 giờ |
|
Nhiệt độ làm việc |
-20ºC to +60ºC |
|
Độ ổn định tần số |
5 ppm |
2.5 ppm |
Trở kháng Antenna |
50 Ω |
|
Độ rộng tần số |
30 MHz |
40 MHz |
Kích thước (W x H x D), Không tính phần lồi ra Thân máy Với KNB-63L |
54 x 113 x 14 mm 54 x 113 x 24.9 mm |
|
Trọng lượng (net) Thân máy Với KNB-63L |
Approx. 130 g Approx. 203 g |
|
FCC ID Kiểu 1 Kiểu 2 |
ALH437200 |
ALH437300 ALH437301 |
Tiêu chuẩn FCC |
Parts 15 / 90 |
Parts 15 / 90 |
MÁY THU |
||
Độ nhạy thu (12 dB SINAD) Rộng / Hẹp |
0.25 μV / 0.28 μV |
|
Độ chọn lọc Rộng / Hẹp |
70 dB / 60 dB |
|
Méo điều chế Rộng / Hẹp |
65 dB / 60 dB |
|
Tạp nhiễu |
65 dB |
60 dB |
Méo âm thanh |
Less than 5% |
|
Công xuất âm thanh đầu ra |
500 mW / 8 Ω |
|
MÁY PHÁT |
||
Công xuất phát RF Cao / Thấp |
5 W / 1 W |
4 W / 1 W |
Tạp nhiễu |
65 dB |
|
Méo điều chế Rộng / Hẹp |
16K0F3E / 11K0F3E |
|
Nhiễu FM Rộng / Hẹp |
45 dB / 40 dB |
|
Méo âm thanh |
5 % |
Kết quả đo đựa trên TIA/EIA 603 và các thông số đặc trưng.
Áp dụng MIL-STD & IP
Tiêu chuẩn | MIL 810C Phương pháp / thủ tục |
MIL 810D Phương pháp / thủ tục |
MIL 810E Phương pháp / thủ tục |
MIL 810F Phương pháp / thủ tục |
---|---|---|---|---|
Áp suất thấp | 500,1 / Thủ tục I | 500,2 / Thủ tục I, II | 500,3 / Thủ tục I, II | 500,4 / Thủ tục I, II |
Nhiệt độ cao | 501,1 / Thủ tục I, II | 501,2 / Thủ tục I, II | 501,3 / Thủ tục I, II | 501,4 / Thủ tục I, II |
Nhiệt độ thấp | 502,1 / Thủ tục I | 502,2 / Thủ tục I, II | 502,3 / Thủ tục I, II | 502,4 / Thủ tục I, II |
Nhiệt độ sốc | 503,1 / Thủ tục I | 503,2 / Thủ tục I | 503,3 / Thủ tục I | 503,4 / Thủ tục I, II |
Bức xạ mặt trời | 505,1 / Thủ tục I | 505,2 / Thủ tục I | 505,3 / Thủ tục I | 505,4 / Thủ tục I |
Mưa | 506,1 / Thủ tục I, II | 506,2 / Thủ tục I, II | 506,3 / Thủ tục I, II | 506,4 / Thủ tục I, III |
Độ ẩm | 507,1 / Thủ tục I, II | 507,2 / Thủ tục II, III | 507,3 / Thủ tục II, III | 507,4 |
Salt Fog | 509,1 / Thủ tục I | 509,2 / Thủ tục I | 509,3 / Thủ tục I | 509,4 |
Bụi | 510,1 / Thủ tục I | 510,2 / Thủ tục I | 510,3 / Thủ tục I | 510,4 / Thủ tục I, III |
Sự rung | 514,2 / Thủ tục VIII, X | 514,3 / Thủ tục I | 514,4 / Thủ tục I | 514,5 / Thủ tục I |
Sốc | 516,2 / Thủ tục I, II, V | 516,3 / Thủ tục I, IV | 516,4 / Thủ tục I, IV | 516,5 / Thủ tục I, IV |
Tiêu chuẩn bảo hộ quốc tế | ||||
Dust & Bảo vệ nước * 2 | IP54 / 55 |
* 1 Để đáp ứng các điều kiện thổi mưa, 2-pin connector bìa phải được kết nối trên các đài phát thanh
* 2 Để đáp ứng IP54 / 55, 2-pin connector bìa phải được kết nối trên các đài phát thanh; khung khóa này được gắn vào KMC-45 bên ngoài microphone loa.
Cự ly liên lạc:
- Khu vực nhiều nhà cao tầng, khu đông dân cư, vùng có ảnh hưởng nhiều sóng khác: < 1 km
- Khu vực vùng ven thành phố, ít nhà cao tầng, ít vật cản < 3 km
- Khu vực đất trống, bến cảng, ngoại thành < 5 km
- Trong các tòa nhà cao ốc đang xây dựng < 40 tầng
- Trong các tòa nhà cao ốc đang hoạt động < 20 tầng
Lưu ý: Cự ly liên lạc chỉ mang tính tham khảo, khoảng cách liên lạc thực tế phụ thuộc vào môi trường, địa hình, vị trí sử dụng máy. Các tính năng và thông số kỹ thuật máy có thể được nhà sản xuất thay đổi mà không phải báo trước.
Ứng dụng bộ đàm Kenwood TK2000/TK3000:
- Bảo vệ :Thực hiện gọi tăng viện chỉ bằng một nút bấm đơn giản của máy. Đáp ứng nhanh trong các tình huống khẩn cấp hay khi có người xâm nhập.
- Sản xuất : Việc điều phối nhân viên, thậm chí nhiều phân xưởng khác nhau có thể thực hiện dễ dàng và nhanh chóng với máy TK 2000/3000. Thời gian thoại dài của máy sẽ dễ dàng kéo dài ca làm việc trên 12 tiếng.
- Xây dựng: Môi trường lao động khắc nghiệt đòi hỏi máy bộ đàm phải bền chắc. Máy đáp ứng Tiêu chuẩn Quân Đội 810 C, D, E và F nghiêm ngặt về độ bền: loa lớn 500mW đảm bảo âm thanh rõ thậm chí trong môi trường có nhiều tiếng ồn trong xây dựng.
- Để biết thêm các Chức năng chi tiết cùng Báo giá máy bộ đàm vui lòng liên hệ tư vấn viên để được hỗ trợ đầy đủ thông tin nhất
Đồng bộ sản phẩm máy bộ đàm cầm tay Kenwood TK2000/TK3000.
- 01 Thân máy Kenwood TK-2000 (VHF) hoặc TK-3000 (UHF).
- 01 Pin sạc theo máy KNB-63L (Li-Ion, 7.2V 1100mAh).
- 01 Bộ sạc theo máy KSC.
- 01 Anten theo máy .
- 01 Cài lưng.
- 01 Bộ tài liệu theo máy
Tính năng cơ bản | |
Hãng sản xuất | Kenwood |
Xuất xứ | Singapore |
Số kênh | 16 |
Công suất tiêu thụ (W) | 5 |
Bảo hành | |
Thời gian bảo hành | 24 Tháng |
Qui định bảo hành | Thay thế miễn phí linh kiện do các lỗi của nhà sản xuất |
Địa điểm bảo hành | TTBH CTY TNHH ĐTVT BẢO NGÂN |
- Số kênh nhớ : 16 CH
- Công suất phát : 05w / 04w
- Đáp ứng tiêu chuẩn IP - 54/55 về khả năng chịu nuớc, va đạp, mưa, bụi của
Quân đội Mỹ MIL - STD 810
- Pin thông minh Lithium (Sạc ko bị chai pin)
- Kích thước : 54 x 113 x 24,9mm
- Trọng lượng : 203g
Đồng bộ gồm: Thân máy, pin Lithium KNB-63L - 1130mAh (Indonesia), sạcc bàn
KSC35s, anten, cài lưng, hướng dẫn sử dụng (Thiết bị nhập khẩu đồng bộ từ
Singapore)